Dam List
Posted Date: Monday, October 1, 2012 | Source: www.warecod.org.vn
Document of the Dam list in Vietnam
Phụ lục IA
DANH MỤC CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN  VÀO GIAI ĐOẠN 2006-2015 (PHƯƠNG ÁN CƠ SỞ)
Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2007/QĐ-TTg 
Ngày 18 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
Stt Tên nhà máy Công suất đặt (MW) Chủ đầu tư
1 Công trình vào vận hành năm 2006 401
2 TĐ Sê San 3 260 EVN
3 TĐ Sê San 3A 54 S.Đà/IPP
4 TĐ Srok Phumleng 51 IDCO/IPP
5 TĐ nhỏ 36 IPP
Công trình vào vận hành năm 2007 54
1 TĐ Sê San 3A 54 S.Đà/IPP
2 Công trình vận hành năm 2008 1551
3 TĐ Tuyên Quang # 2&3 228 EVN
4 TĐ Plel KRông # 1,2 100 EVN
5 TĐ A Vương 210 EVN
6 TĐ Sông Ba Hạ 220 EVN
7 TĐ Buôn Kuôp 280 EVN
8 TĐ Bản Vẽ #1 150 EVN
9 TĐ nhỏ IPP 363 IPP
Công trình vào vận hành năm 2009 1089
1 TĐ Buôn Tua Sah 86 EVN
2 TĐ Cửa Đạt 97 CTCPTĐ Cửa Đạt
3 TĐ Đồng Nai 3#1&2 180 EVN
4 TĐ Sông Côn 2 63 CTCPTĐ Sông Côn
5 TĐ Sê San 4#1 120 EVN
6 TĐ An Khê Kanak 173 EVN
7 TĐ nhỏ IPP 370 IPP
Công trình vào vận hành năm 2010 1986
1 TĐ Srêpok 3 220 EVN
2 TĐ Sê San 4#2&3 240 EVN
3 TĐ Sông Tranh 2 160 EVN
4 TĐ Na Le (/Bắc Hà) 90 LICOGI/IPP
5 TĐ Thác  Mơ mở rộng 75 EVN
6 TĐ Đồng Nai 4 340 EVN
7 TĐ Sơn La #1 400 EVN
8 TĐ Sekaman 3 (Lào) 248 CTCPTĐ Việt Lào/ BOT
9 TĐ nhỏ IPP 213 IPP
Công trình vào vận hành năm 2011 1801
1 TĐ Bản Chát #1,2 220 EVN
2 TĐ Sơn La #2,3 800 EVN
3 TĐ Nậm Chiến 1 196 TOT S.Đà/IPP
4 TĐ Đawk MI 4 210 IDCO/IPP
5 TĐ Đak Rinh 125 PV-Licogi/IPP
6 TĐ A Lưới 150 CTCPTĐ Miền Trung
7 TĐ nhỏ + NL tái tạo 100 IPP
Công trình vào vận hành năm 2012 2754
1 TĐ Huội Quảng #1,2 560 EVN
2 TĐ Sơn La # 4,5,6 1200 EVN
3 TĐ Sông Boung 4 156 EVN
4 TĐ Hua Na 180 CTCPTĐ Hủa Na/IPP
5 TĐ Trung Sơn 260 EVN (WB)
6 TĐ Đồng Nai 2 78 CTCPĐTXD Trung Nam
7 TĐ Sre Pok 4 70 CTCPĐTPT Điện Đại Hải
8 TĐ Nậm Mô (Lào) 100 S.Đà/IPP
9 TĐ nhỏ + NL tái tạo 150
Công trình vào vận hành năm 2013 1759
1 TĐ Thượng Kon Tun 220 Cty Cổ phần V.Sơn-S.Hinh
2 TĐ Đồng Nai 5 140 VINACOMIN/IPP
3 TĐ Sê Kaman 1 (Lào) 488 TCT S.Đà/IPP
4 TĐ Bảo Lạc 190 IPP
5 TĐ Vĩnh Sơn 2 110 CTCP VS-SH/IPP
6 TĐ Sông Boung 2 100 EVN
7 TĐ Nho Quế 3 110 CTCPPT Điện lưc VN/IPP
8 TĐ Hồi Xuân 96 CTCPPT Điện Miền Nam/IPP
9 TĐ nhỏ + NL tái tạo 305 IPP
Công trình vào vận hành năm 2014 1682
1 TĐ Lai Châu # 1,2 600 EVN
2 TĐ Hạ Se San 2 (Campuchia) 207 EVN
3 TĐ Sông Bung 5 85 IPP
4 TĐ Nho Quế 1,2 80 IPP
5 TĐ BắK Mi 1  210 IPP
6 TĐ nhỏ + NL tái tạo 500 IPP
Công trình vào vận hành năm 2015 1789
1 TĐ Lai Châu # 3,4 600 EVN
2 TĐ Hạ Serepok 2 (Campuchia) 222 EVN
3 TĐ nhỏ + NL tái tạo 200 IPP
4 TĐ Sê Kong 5 (Lào) 388
5 TĐ Nậm Kong 1 (Lào) 229
6 TĐ nhỏ, NL tái tạo 150
DỰ KIẾN DANH MỤC CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN VÀO VẬN HÀNH GIAI ĐOẠN 2016-2025 (PHƯƠNG ÁN CƠ SỞ)
STT Công trình vào vận hành năm 2016 767
1 TĐ Sê Kong 5 (Lào) 388
2 TĐ Nậm Kong 1 (Lào) 229
3 TĐ nhỏ, NL tái tạo 150
Công trình vận hành năm 2017 250
1 TĐ Hạ Sesan 3 (Campuchia) 0
2 TĐ nhỏ, NL tái tạo 250
Công trình vào vận hành năm 2018 12564
1 Công trình vận hành năm 2019 10982
2 TĐ tích năng miền Bắc #1,2 600
3 TĐ tích năng miền Nam # 1,2 600
4 TĐ Nam Theun 1 hoặc Nậm U (Lào) 382
Công trình vào vận hành năm 2020 1200
1 TĐ tích năng miền Bắc #3,4 600
2 TĐ tích năng mimieenfNam # 3,4 600
Công trình vào vận hành năm 2021 1500
1 TĐ Nậm Na 200
2 TĐ tích năng miền Bắc # 5,6 600
3 TĐ tích năng miền Nam # 5,6 600
4 TĐ nhỏ, NL tái tạo miền Bắc 100
Công trình vào vận hành năm 2022 1450
1 TĐ tích năng miền Bắc # 7,8 600
2 TĐ tích năng miền Nam # 7,8 600
3 TĐ nhỏ, NL tái tạo miền Bắc + Miền Trung 250
Công trình vào vận hành năm 2023 850
1 TĐ tích năng miền Nam #9,10 600
2 Các TĐ nhỏ, NL tái tạo 250
Công trình vào vận hành năm 2024 1200
1 TĐ tích năng miền Bắc # 9,10 600
2 TĐ tích năng miền Nam # 11,12 600
Công trình vào vận hành năm 2025 900
1 TĐ tích năng miền Bắc # 11,12 600
2 TĐ tích năng miền Nam # 13 300

Disater risk reduction project in Quang Nam

The disappearance of flooding season Part 1

The disappearance of flooding season Part 2

The disappearance of flooding season Part 3

MK 26 - Challenges in the Mekong Delta

Publication lookup
Website Links
Newsletter